CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT NGÀY 28/12/2017
CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

I. CÔNG KHAI CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC VÀ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THỰC TẾ:

1. Cam kết chất lượng giáo dục: Biểu mẫu 17

   1.1. Tŕnh độ đào tạo Tiến sĩ bao gồm các chuyên ngành: (Biểu 17TS)

1. Kinh tế học

4. Quản trị kinh doanh

2. Tài chính – Ngân hàng

5. Lư luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

3. Kỹ thuật xây dựng

 

1.2. Tŕnh độ đào tạo Thạc sĩ bao gồm các chuyên ngành: (Biểu 17ThS)

1. Kế toán

7. Lư luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

2. Công nghệ sinh học

8. Tài chính–Ngân hàng

3. Luật kinh tế

9. Kinh tế học

4. Xă hội học

10. Khoa học máy tính

5. Kỹ thuật xây dựng

11. Quản lư xây dựng

6. Quản trị kinh doanh

12. Ngôn ngữ Trung Quốc

1.3. Tŕnh độ đào tạo Đại học chính quy bao gồm các ngành: (Biểu 17DH)

1. Công nghệ sinh học

16. Ngôn ngữ Hàn Quốc

2. Công nghệ thực phẩm

17. Quản trị kinh doanh

3. Khoa học máy tính

18. Kinh doanh quốc tế

4. Hệ thống thông tin quản lư

19. Quản trị nhân lực

5. Công nghệ thông tin

20. Marketing

6. Kế toán

21. Du lịch

7. Kiểm toán

8. Khoa học dữ liệu

22. Logistics và Quản lư chuỗi cung ứng

23. Tài chính – Ngân hàng

9. Luật

24. Công nghệ kỹ thuật Công tŕnh xây dựng

10. Luật Kinh tế

25. Quản lư xây dựng

11. Kinh tế

12. Quản lư công

26. Xă hội học

27. Công tác xă hội

13. Ngôn ngữ Anh

28. Đông Nam Á học

14. Ngôn ngữ Nhật

29. Tâm lư học

15. Ngôn ngữ Trung Quốc

 

1.4. Tŕnh độ đào tạo Đại học chính quy – Chương tŕnh chất lượng cao bao gồm các ngành: (Biểu 17DH)

 

1. Khoa học máy tính

7. Ngôn ngữ Nhật

 

2. Công nghệ sinh học

8. Ngôn ngữ Trung Quốc

 

3. Kế toán

9. Quản trị kinh doanh

 

4. Kinh tế

10. Tài chính – Ngân hàng

 

5. Luật kinh tế

11. Công nghệ kỹ thuật công tŕnh xây dựng

 

6. Ngôn ngữ Anh

 

 

2. Chất lượng giáo dục thực tế: (Biểu mẫu 18)

Các nội dung công khai bao gồm:                              

-      Thông tin về quy mô đào tạo hiện tại.

-      Thông tin về sinh viên tốt nghiệp, tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm ra trường.

-      Các môn học của từng khóa học, chuyên ngành:

+ Tŕnh độ đào tạo: Tiến sĩ.

+ Tŕnh độ đào tạo: Thạc sĩ.

+ Tŕnh độ đào tạo: Đại học chính quy.

+ Tŕnh độ đào tạo: Đại học h́nh thức Vừa làm vừa học, Đào tạo từ xa

-      Thông tin về giáo tŕnh, tài liệu tham khảo do cơ sở giáo dục tổ chức biên soạn.

-      Thông tin về đồ án, khóa luận, luận văn, luận án tốt nghiệp:

+ Tŕnh độ đào tạo: Tiến sĩ.

+ Tŕnh độ đào tạo: Thạc sĩ.

+ Tŕnh độ đào tạo: Đại học chính quy.

+ Tŕnh độ đào tạo: Đại học h́nh thức Vừa làm vừa học, Đào tạo từ xa.

-      Thông tin đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương và doanh nghiệp (không có).

-      Thông tin về hội nghị, hội thảo khoa học do cơ sở giáo dục tổ chức.

-      Thông tin về các hoạt động nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, sản xuất thử và tư vấn.

-      Thông tin kiểm định cơ sở đào tạo và chương tŕnh đào tạo.

3.   Thông tin tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh: (Biểu 18.1)

a)   Thông tin tuyển sinh:

-       Đào  tạo sau đại học: http://sdh.ou.edu.vn/

-       Đại học chính quy : http://tuyensinh.ou.edu.vn/

-       Đào  tạo từ xa, vừa làm vừa học: http://www.oude.edu.vn/announcement/index

-       Đào  tạo trực tuyến: https://tuyensinh.elo.edu.vn/

b)  Chỉ tiêu tuyển sinh

4.   Các thông tin về văn bằng, chứng chỉ:

-       Tiến sĩ, Thạc sĩ trong nước: http://sdh.ou.edu.vn/pages/view/4-van-bang-chuong-trinh-cao-hoc--tien-si-trong-nuoc

-       Thạc sĩ liên kết: http://sdh.ou.edu.vn/pages/view/3-van-bang-chuong-trinh-cao-hoc-lien-ket

-       Đại học chính quy: https://sis.ou.edu.vn/guest/thamtrabang

-       Đào tạo từ xa, vừa làm vừa học: http://dttx.ou.edu.vn/ttrabg/

-       Đào tạo ngắn hạn: http://csc.ou.edu.vn/vi/page/view/danh-sach-chung-chi

5.   Hoạt động liên kết đào tạo trong nước và với nước ngoài (Biểu 18.2)

II. CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

1. Công  khai thông tin về cơ sở vật chất: (Biểu mẫu 19)

Các nội dung công khai bao gồm:

-       Tổng diện tích đất, tổng diện tích sàn xây dựng.

-       Thông tin về các pḥng thí nghiệm, pḥng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, pḥng học, thư viện, trung tâm học liệu.

-       Thông tin về học liệu của thư viện và trung tâm học liệu.

-       Thông tin diện tích đất/sinh viên chính quy, diện tích sàn/sinh viên chính quy.

2. Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu, cán bộ quản lư và nhân viên: (Biểu mẫu 20)

Các nội dung công khai bao gồm:

-       Thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu.

-       Thông tin về danh sách chi tiết đội ngũ giảng viên cơ hữu theo lĩnh vực đào tạo

-       Tỷ lệ sinh viên/giảng viên quy đi theo từng lĩnh vực đào tạo.

3.  lược lư lịch khoa học của giảng viên:

-  lược lư lịch khoa học của giảng viên (Biểu 20.1)

- Danh mục công tŕnh khoa học của giảng viên (Biểu 20.2)

- Danh mục số bài báo công bố trong nước và quốc tế của giảng viên (Biểu 20.3)

4. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng viên chức trong năm học và 2 năm tiếp theo (Biểu 20.4)

III. CÔNG KHAI THU CHI TÀI CHÍNH:

1. Mức thu học phí và các khoản thu khác: (Biểu mẫu 21)

2. Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học: (Biểu 21.1)

- Chính sách học bổng: https://ou.edu.vn/hocbong/hocbong-info/

- Kết quả thực hiện trong từng năm

 

 

IV. HỒ SƠ MỞ NGÀNH

- Ngành Trí tuệ nhân tạo

- Ngành Bảo hiểm

- Ngành Công nghệ tài chính