|
Biểu mẫu 18 (Kèm
theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo) |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 1122/TB-ĐHM |
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 30 tháng 06 năm 2021 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học năm học 2021-2022
A. Công khai thông tin về quy mô đào tạo hiện tại
STT |
Khối ngành |
Quy mô sinh viên hiện tại |
||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
||||
Chính quy |
Vừa làm vừa học |
Đào tạo từ xa |
||||
|
Tổng số |
59 |
970 |
17,364 |
2,455 |
9,291 |
1 |
Khối ngành I |
5 |
174 |
|
|
|
2 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
3 |
Khối ngành III |
34 |
547 |
9,037 |
1,863 |
6,493 |
4 |
Khối ngành IV |
|
24 |
424 |
|
4 |
5 |
Khối ngành V |
3 |
111 |
2,751 |
108 |
312 |
6 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
7 |
Khối ngành VII |
17 |
114 |
5,152 |
484 |
2,482 |
Nguồn: Khoa Đào tạo sau đại học, Phòng
quản lý Đào tạo, Trung tâm Đào tạo từ xa
B. Công khai
thông tin về sinh viên tốt nghiệp và tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 01 năm
1. Trình độ đào tạo: Tiến sĩ
STT |
Khối ngành |
Số sinh viên tốt nghiệp |
Phân loại tốt
nghiệp (%) |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm
ra trường (%)* |
||
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
|
|||
|
Tổng số |
5 |
|
|
|
|
1 |
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
2 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
3 |
Khối ngành III |
4 |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
100% |
4 |
Khối ngành IV |
|
|
|
|
|
5 |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
6 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
7 |
Khối ngành VII |
1 |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
100% |
Nguồn: Khoa Đào tạo sau đại học
2. Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
STT |
Khối ngành |
Số sinh viên tốt nghiệp |
Phân loại tốt
nghiệp (%) |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm
ra trường (%)* |
||
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
|
|||
|
Tổng số |
147 |
|
|
|
|
1 |
Khối ngành I |
12 |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
98% |
2 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
3 |
Khối ngành III |
116 |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
99% |
4 |
Khối ngành IV |
1 |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
100% |
5 |
Khối ngành V |
6 |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
99,5% |
6 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
7 |
Khối ngành VII |
12 |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
Không xếp loại |
100% |
Nguồn: Khoa Đào tạo sau đại học
3. Trình độ đào tạo: Đại học chính quy
STT |
Khối
ngành |
Số
sinh viên tốt nghiệp |
Phân
loại tốt nghiệp (%) |
Tỷ
lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường (sinh viên đại học
chính quy Khóa 2015) (%)* |
||
Loại
xuất sắc |
Loại
giỏi |
Loại
khá |
|
|||
|
Tổng
số |
947 |
0 |
63 |
614 |
|
1 |
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
2 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
3 |
Khối ngành III |
609 |
0 |
47 |
407 |
95.28% |
4 |
Khối ngành IV |
70 |
0 |
1 |
30 |
94.00% |
5 |
Khối ngành V |
74 |
0 |
3 |
48 |
92.45% |
6 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
7 |
Khối ngành VII |
194 |
0 |
12 |
129 |
88.61% |
Nguồn: Phòng Quản lý đào tạo
4. Trình độ đào tạo: Đại học Hệ Vừa
làm vừa học, hệ Đào tạo từ xa
STT |
Khối ngành |
Số sinh viên tốt nghiệp |
Phân loại tốt
nghiệp (%) |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm
ra trường (%)* |
||
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
|
|||
|
Tổng số |
|
|
|
|
98,26% (TB các khối ngành, SVTN 2019, KS 2020) |
1 |
Khối ngành I |
|
|
|
|
|
2 |
Khối ngành II |
|
|
|
|
|
3 |
Khối ngành III |
1,149 |
0.09 % |
2.00% |
36.90% |
98.17% |
4 |
Khối ngành IV |
1 |
0.00% |
0.00% |
100.00% |
100% |
5 |
Khối ngành V |
84 |
0.00% |
1.19% |
70.24% |
96.67% |
6 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
7 |
Khối ngành VII |
370 |
0.00% |
1.35% |
30.00% |
98.83% |
(*) Tỷ lệ SVTN có việc làm tính theo công thức: ((SL SVTN có việc làm + SL
SVTN đang học nâng cao)/tổng số SVTN được khảo sát)* 100
Nguồn:
Trung tâm Đào tạo từ xa
C. Công khai các
môn học của từng khóa học, chuyên ngành
Nguồn: Khoa Đào tạo sau đại học