|
Biểu mẫu 21 (Kèm theo Thông tư số
36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
|
Số: 1122/TB-ĐHM |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng
06 năm 2021 |
Công khai tài chính của cơ sở
giáo dục đại học năm học 2021-2022
STT |
Loại hình đào tạo |
Đơn vị tính |
Học phí/1SV/năm NH2021-2022 |
Dự kiến Học phí/1SV của cả khóa học |
I |
Học phí hệ chính quy năm học 2021-2022 |
|
|
|
1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
- Khóa 2021 |
đồng |
50,000,000/năm học |
165,000,000 |
|
- Khóa 2020 |
đồng |
50,000,000/năm học |
145,000,000 |
|
- Khóa 2019 |
đồng |
50,000,000/năm học |
128.000.000 |
2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
- Khóa 2021 |
|
|
|
|
+ Khối ngành Kinh tế học, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài
chính ngân hàng, Luật kinh tế, Khoa học máy tính, Lý luận và phương pháp dạy
học bộ môn tiếng Anh, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Ngôn ngữ Trung Quốc.
Xã hội học. |
đồng |
30,000,000/năm học |
63,600,000 |
|
+ Ngành Công nghệ sinh học. |
đồng |
35,000,000/năm học |
73,000,000 |
|
- Khóa 2020 |
|
|
|
|
+ Khối ngành Kinh tế học, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài
chính ngân hàng, Luật kinh tế, Khoa học máy tính, Lý luận và phương pháp dạy
học bộ môn tiếng anh, Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Ngôn ngữ Trung Quốc,
Xã hội học.. |
đồng |
30,000,000/năm học |
60,000,000 |
|
+ Ngành Công nghệ sinh học. |
đồng |
35,000,000/năm học |
70,000,000 |
3 |
Đại học chính quy. Hoàn chỉnh kiến thức. Văn bằng thứ hai |
|
|
|
|
- Khóa 2021 & khóa 2020 |
|
|
80,000,000 |
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh. |
đồng |
330,000/tín chỉ |
|
|
Giáo dục thể chất. |
đồng |
420,000/tín chỉ |
|
|
Các môn Toán. Lý luận chính trị. |
đồng |
530,000/tín chỉ |
|
|
Ngành Xã hội học, Công tác xã hội, Đông nam Á học. |
đồng |
470,000/tín chỉ |
|
|
Ngành Kinh tế học. |
đồng |
495,000/tín chỉ |
|
|
Ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kiểm
toán, Luật, Luật kinh tế, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Nhân lực, Marketing,
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Du lịch. |
đồng |
610,000/tín chỉ |
|
|
Nhóm ngành Ngôn ngữ chuyên ngữ: Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật. |
đồng |
530,000/tín chỉ |
|
|
Ngành ngôn ngữ chuyên ngữ: Ngôn ngữ Anh. |
đồng |
590,000/tín chỉ |
|
|
Các môn ngoại ngữ không chuyên. |
đồng |
500,000/tín chỉ |
|
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình Xây dựng, Quản lý xây dựng,
Công nghệ sinh học. |
đồng |
660,000/tín chỉ |
|
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin quản lý, Khoa
học máy tính và các môn Tin học không chuyên. |
đồng |
700,000/tín chỉ |
|
4 |
Tiền điện, nước, ký túc xá, dịch vụ vệ
sinh,… học môn Giáo dục quốc phòng tại cơ sở Long Bình. |
đồng |
400,000/sinh viên |
|
II |
Học phí hệ vừa làm vừa học năm học
2021-2022 |
|
|
|
Khu
vực 1 |
|
|
|
|
|
- Khối ngành Kinh tế - Xã hội |
đồng |
440,000/tín chỉ |
48,000,000 |
|
- Khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ |
đồng |
500,000/tín chỉ |
54,000,000 |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
- Khối ngành Kinh tế - Xã hội |
đồng |
410,000/tín chỉ |
44,400,000 |
|
- Khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ |
đồng |
460,000/tín chỉ |
50,000,000 |
III |
Học phí hệ đào tạo từ xa năm học
2021-2022 |
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
- Khối ngành Kinh tế - Xã hội |
đồng |
330,000/tín chỉ |
36,000,000 |
|
- Khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ |
đồng |
360,000/tín chỉ |
39,200,000 |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
- Khối ngành Kinh tế - Xã hội |
đồng |
290,000/tín chỉ |
32,000,000 |
|
- Khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ |
đồng |
320,000/tín chỉ |
34,800,000 |
IV |
Học phí đại học từ xa qua mạng năm học 2021-2022 |
|
|
|
- Từ khóa 3 năm 2019 |
|
|
|
|
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh. |
đồng |
500,000/tín chỉ |
52,000,000 |
|
- Ngành Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh
doanh, Quản trị nhân lực, Tài chính ngân hàng, Kiểm toán, Kế toán, Luật, Luật
kinh tế. |
đồng |
480,000/tín chỉ |
52,000,000 |
IV |
Tổng
thu năm 2020 |
Tỷ đồng |
444.3 |
|
1 |
Từ ngân sách |
Tỷ đồng |
8.5 |
|
2 |
Từ học phí |
Tỷ đồng |
416.8 |
|
3 |
Từ nghiên cứu khoa
học và
chuyển giao công nghệ |
Tỷ đồng |
2.3 |
|
4 |
Từ nguồn hợp pháp khác |
Tỷ đồng |
16.7 |
|
V |
Tổng chi năm
2020 |
Tỷ đồng |
378.1 |
|
1 |
Từ
ngân sách |
Tỷ đồng |
8.5 |
|
2 |
Từ học phí và nguồn khác |
Tỷ đồng |
369.6 |
|
|
Chi cho cá nhân |
Tỷ đồng |
118.2 |
|
|
Chi hoạt động chuyên môn |
Tỷ đồng |
143.6 |
|
|
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
52.8 |
|
|
Chi đầu tư. sửa chữa thường xuyên |
Tỷ đồng |
6.1 |
|
|
Chi mua sắm trang thiết bị |
Tỷ đồng |
7.4 |
|
|
Chi khác |
Tỷ đồng |
41.5 |
|
Nguồn: Phòng Tài
chính – Kế toán
|
HIỆU TRƯỞNG Đã ký Nguyễn Minh Hà |