|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
|
Số: 1122/TB-ĐHM |
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 30 tháng 06 năm 2021 |
THÔNG BÁO
Công khai Danh mục công trình khoa học (đề
tài, dự án) trong vòng 5 năm gần đây của giảng viên
STT |
Năm thực hiện |
Tên
đề tài |
Danh sách thành
viên |
1 |
2016 |
Hiện Tượng Truyền
Thông Trên Mạng Xã Hội Trực Tuyến và Hành Vi Người Tiêu Dùng |
Hoàng Thị Phương Thảo;Tạ
Thị Bích Thuỷ; Nguyễn Lê Thái Hoà; Nguyễn Thị Hoài Thương; Ngô Thị Phương
Anh; Nguyễn Ngọc Thông; Trần Thị Huế Chi |
2 |
2016 |
Nghiên Cứu Quy Mô Dự
Án Đầu Tư Trực Tiếp Nước Ngoài (FDI) Tại Việt Nam |
Nguyễn Minh Hà; Lê
Thái Thường Quân; Vũ Hữu Thành; Quan Minh Quốc Bình; Ngô Thành Trung |
3 |
2016 |
Nghiên cứu ứng dụng
vi sinh vật có hoạt tính ức chế Vibrio parahaemolyticus gây bệnh hoại tử gan
tụy cấp tính (AHPND) trên tôm Thẻ chân trắng (Penaeus vannamei) nuôi thương
phẩm tại Ninh Thuận |
Nguyễn Văn Minh; Dư
Ngọc Tuân; Nguyễn Sen |
4 |
2016 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị hành chánh
công của tỉnh Long An – mối quan hệ giữa hiệu quả quản trị hành chánh công và
quản lý công |
Nguyễn Kim Phước;
Nguyễn Thanh Nguyên; Phạm Tấn Hòa; Nguyễn Văn Út; Nguyễn Anh Việt; Dương Văn
Hòa; Trần Mai Nhân; Phạm Anh Nguyên;Nguyễn Tuấn Thanh; Nguyễn Thị Hồng Ngân |
5 |
2016 |
Phân tích ứng xử và
khả năng kháng uốn của dầm chữ T bê tông ứng suất trước gia cường tấm sợi
cac-bon chịu tải trọng tĩnh |
Phan Vũ Phương |
6 |
2016 |
Nghiên cứu ứng dụng
các kỹ thuật ra quyết định đa tiêu chuẩn để lựa chọn nhà cung ứng vật tư xây
dựng |
Nguyễn Thanh Phong |
7 |
2016 |
Đo lường chỉ số vốn
xã hội của sinh viên tốt nghiệp trường đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. |
Huỳnh Đặng Bích Vy |
8 |
2016 |
Phát triển hợp tác:
Nắm giữ giá trị công trong các dự án phát triển bất động sản tư nhân tại
thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. (Collaboraive Development: Capturing the
Public Value in Private Real Estate Development Projects in Ho Chi Minh City,
Vietnam) |
Nguyễn Bảo Thành |
9 |
2016 |
Khảo sát khả năng
kháng vi khuẩn kháng thuốc của một số dược liệu dùng trong y học cổ truyền |
Dương Nhật Linh;
Nguyễn Văn Minh; Trần Thị Á Ni; Đoàn Lê Hoàng Tuấn; Nguyễn Vương Hạ Quỳnh |
10 |
2016 |
Nghiên cứu các
nhân tố ảnh hưởng đến sự thành công nghề nghiệp của sinh viên tốt
nghiệp tại đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh |
Quan Minh Quốc Bình |
11 |
2016 |
Hoạt động dạy và học
môn kỹ năng Viết tại khoa Ngoại ngữ trường đại học Mở thành phố Hồ Chí
Minh |
Trương Vỹ Quyền |
12 |
2016 |
Các yếu tố tác động
đến Cấu trúc nợ của các công ty niêm yết tại Việt Nam |
Chung Thúy An; Phan
Quỳnh Trang |
13 |
2016 |
Measuring the
commodities market risk: A new
approach (Cách tiếp cận mới về đo lường rủi ro hàng hoá) |
Võ Hồng Đức; Robert
Powell; Nguyễn Minh Vương; Phạm Ngọc Thạch |
14 |
2016 |
Thay đổi về phương
pháp giảng dạy trong đào tạo trực tuyến: Những chuẩn bị cần thiết cho sự sẵn
sàng của giảng viên |
Phan Thị Ngọc
Thanh; Đặng Thị Thảo Ly |
15 |
2016 |
Sàng lọc vi khuẩn
vùng rễ và nội sinh cây lúa có khả năng kích thích tăng trưởng và kiểm soát
sinh học bệnh đạo ôn trên lúa vùng ngập mặn |
Nguyễn Văn Minh;
Dương Nhật Linh; Võ Ngọc Yến Nhi; Dương Thị Hà; Nguyễn Thị Nhài |
16 |
2016 |
Phát triển giải
pháp phòng chống tấn công Slow HTTP DoS |
Lê Xuân Trường;
Nguyễn Quang Trình; Lưu Quang Phương; Trần Công Lý |
17 |
2016 |
Khảo sát thực trạng
nhận biết và xác lập quyền sở hữu trí tuệ phát sinh trong hoạt động marketing
– Trường hợp các doanh nghiệp vừa và nhỏ (sme) tại Tp. HCM |
Nguyễn Thị Diệu
Linh |
18 |
2016 |
Xây dựng mô hình
kinh tế lượng cho hàm cầu tiền: Trường hợp Việt Nam. |
Phạm Đình Long; Phạm
Thị Bích Ngọc; Bùi Quang Hiển |
19 |
2016 |
Nghiên cứu các nhân
tố tác động đến khó khăn trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh ở
Việt Nam |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh;
Hà Xuân Thạch |
20 |
2016 |
Những hạn chế của
quy định về công nhận, thi hành bản án, quyết định dân sự của toà án nước
ngoài tại Việt Nam trong bộ luật tố tụng dân sự 2015 và hướng dẫn sửa đổi |
Dư Ngọc Bích |
21 |
2016 |
Ứng dụng lý thuyết
tải trọng nhận thức trong hiệu ứng phân tâm với đọc hiểu văn bản tiếng Anh
kèm chú giải từ vựng đối với sinh viên chuyên ngữ tiếng Anh trường đại học Mở
Thành phố Hồ Chí Minh |
Huỳnh Công Minh
Hùng; Mai Minh Tiến; Nguyễn Châu Bích Tuyền |
22 |
2016 |
Đánh giá hiệu quả
hoạt động của các ngân hàng thương mại sau tái cơ cấu – Trường hợp ngân hàng
thương mại cổ phần Sài Gòn |
Trần Thế Sao |
23 |
2016 |
Xác định các gen
đích trực tiếp của microRNA -144 trong tế bào chondrocyte |
Lê Thị Trúc Linh;
Lao Đức Thuận; Prof Ian Clark |
24 |
2016 |
Khảo sát sự biểu hiện
của phân tử miR-141 ở bệnh nhân ung thư vòm họng trên cộng đồng người Việt
Nam. |
Lao Đức Thuận;
Trương Kim Phượng; Nguyễn Văn Trường; Nguyễn Hoàng Anh Tuấn; Ngô Đông Kha;
Thiếu Hồng Huệ; Hồ Tá Giáp |
25 |
2016 |
Nghiên cứu một số đặc
điểm phân tử của bệnh cao cholesterol trong máu có yếu tố gia đình (Familial
Hypercholesterolemia) trên người bệnh Việt Nam |
Trương Kim Phương;
Lao Đức Thuận |
26 |
2016 |
Mô hình phụ thuộc
kích thước bậc cao cho tấm biến đổi chức năng dùng lý thuyết modified couple
stress và phương pháp không lưới moving kriging |
Trần Trung Dũng;
Thái Hoàng Chiến |
27 |
2016 |
Numerical Simulation
of Submarine Slide Generated Tsunami Using Smoothed Particle Hydrodynamics
Method. (Mô phỏng sóng thần gây ra bởi sự sạt lở mái dốc dưới đáy biển bằng
phương pháp thủy động hạt trơn - Phương pháp SPH) |
Võ Nguyễn Phú Huân |
28 |
2017 |
Khảo sát mức độ biểu
hiện của miRNA-141 và miRNA-214 trên bệnh nhân ung thư vòm họng ở Việt Nam |
Lao Đức Thuận; Lê
Huyền Ái Thúy; Nguyễn Hữu Dũng; Nguyễn Hoàng Chương; Trương Kim Phượng; Nguyễn
Văn Trường; Lương Bảo Duy; Nguyễn Hoàng Anh Tuấn |
29 |
2017 |
Vốn xã hội và sự
thành công trong nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp đại học tại TP.HCM |
Nguyễn Văn Phúc;
Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố Quyên; Quan Minh Quốc Bình; Huỳnh Đặng Bích Vy; Phạm
Quang Anh Thư; Nguyễn Thanh Phong; Hà Minh Trí; Ngô Chín |
30 |
2017 |
Nghiên cứu quy
trình nhân nuôi và thả ong ký sinh Cotesia vestalis quản lý sâu tơ Plutella
xylostella hại rau tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Ngọc Bảo
Châu; Bùi Thị Mỹ Hồng; Trương Kim Phượng; Nguyễn Thị Phương Thảo; Nguyễn Bảo
Quốc; Bùi Thị Kiều Oanh; Đặng Thị Ánh Kiều; Nguyễn Thị Phụng Kiều; Vũ Thụy
Quang |
31 |
2017 |
Nghiên cứu sản phẩm
vi khuẩn Baciiius spp. tự do và nội sinh trong cây cao su từ qui mô ex vivo đến
in vuvo nhằm phòng trừ sinh học bệnh rụng lá cao su Corynespora tại tỉnh Bình
Phước |
Nguyễn Văn Minh;
Nguyễn Bảo Quốc; Nguyễn Anh Nghĩa; Nguyễn Ngọc Bảo Châu; Dương Nhật Linh; Trịnh
Ngọc Nam; Lý Văn Dưỡng; Trần Thị Á Ni; Dương Thị Hà; Đỗ Ngọc Nam |
32 |
2017 |
Nghiên cứu một số
tính chất phân tử của ung thư vòm họng trên người bệnh Việt Nam |
Lê Huyền Ái Thúy;
Nguyễn Hữu Dũng; Nguyễn Trọng Minh; Nguyễn Hoàng Chương; Lao Đức Thuận;
Trương Kim Phượng; Nguyễn Hoàng Anh Tuấn |
33 |
2017 |
Regional
Integration & Exchange Rate in the Asian Region |
Võ Thế Anh; Võ Hồng
Đức; Zhaoyoung Zhang; Phạm Ngọc Thạch |
34 |
2017 |
Nghiên cứu thành phần
hóa học và hoạt tính ức chế enzyme a-glucosidase của cao chiết Ethylacetate của
lá cây cọc đỏ (Lumnitzera Littorea Jack Voight) mọc tại rừng ngập mặn cần giờ,
thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thị Lệ Thủy;
Lê Tiến Dũng; Lý Thị Minh Hiền; Quách Tòng Hưng |
35 |
2017 |
Nghiên cứu ứng dụng
logic mờ và quy trình thứ bậc phân tích để đánh giá các tiêu chuẩn thành công
của dự án đầu tư. Trường hợp áp dụng:
dự án xây dựng & công nghiệp |
Nguyễn Lê Hoàng Thụy
Tố Quyên; Nguyễn Thanh Phong; Nguyễn Văn Phúc; Huỳnh Đặng Bích Vy |
36 |
2017 |
Phân tích ứng xử
phi tuyến phụ thuộc tỉ lệ của tấm Nano gia cường sợi Nano Carbon đa chức năng |
Lê Thanh Cường;
Phùng Văn Phúc |
37 |
2017 |
Ứng dụng enzyme tái
tổ hợp RHAU-RNase HI cho việc xác định tái cấu trúc bậc 2 của RNA |
Đặng Thanh Dũng |
38 |
2017 |
Mô hình kiểm toán
hoạt động: Phương pháp luận thiết kế chương trình kiểm toán hoạt động |
Đặng Anh Tuấn; Nguyễn
Ngọc Khách Dung |
39 |
2017 |
Khảo sát ảnh hưởng
của khả năng tích trữ đạm (N) trong gam sort tác động lâu dài đến quá trình
phát triển của cây cải xanh (Brassica juncea L) trên giá thể trồng từ phế phụ
phẩm sau trồng nấm bào ngư xám. |
Nguyễn Thị Phương
Khanh |
40 |
2017 |
Tác động của thu nhập
nữ giới nghỉ hưu đến bất bình đẳng hộ gia đình ở Việt Nam |
Phạm Ngoc Thạch; Võ
Hồng Đức; Nicolaas Groenewold; Võ Thế Anh |
41 |
2017 |
Phân tích phi tuyến
khung thép dùng phương pháp khớp dẻo bậc hai cải tiến |
Nguyễn Phú Cường |
42 |
2017 |
Các yếu tố tác động
đến việc lựa chọn hình thức đầu tư của FDI tại Việt Nam |
Nguyễn Minh Hà;
Quan Minh Quốc Bình; Lê Văn Hưởng; Ngô Thành Trung; Huỳnh Thị Kim Tuyết |
43 |
2017 |
Xây dựng mô hình trồng
rau ăn lá trên hệ thống khí canh (aeroponic) tự tạo |
Nguyễn Thanh Mai;
Nguyễn Thanh Hùng |
44 |
2017 |
Kiến thức, thái độ
và hành vi của người tiêu dùng về vật dụng nhựa sử dụng một lần và sự chấp nhận
của họ đối với vật dụng nhựa dễ phân hủy trong ngành dịch vụ thức ăn nhanh tại
Tp. HCM |
Đỗ Thị Kim Chi |
45 |
2017 |
Mối quan hệ cơ cấu
sở hữu vốn đến hiệu quả hoạt động và cấu trúc vốn của công ty: nghiên cứu thực
nghiệm tại thị trường chứng khoán Việt Nam |
Đinh Thị Thu Hiền;
Đinh Thị Thu Hà; Hoàng Thị Phương Anh |
46 |
2017 |
Ảnh hưởng của thông
tin chi phí đến kết quả hoạt động tại các doanh nghiệp phía Nam Việt Nam |
Hoàng Huy Cường |
47 |
2017 |
Phân tích chuyển vị
lớn khung thép phẳng nửa cứng sử dụng phần tử hữu hạn đồng xoay (Large
Displacement Analysis of Planar Semi-Rigid Steel Frames using Corotational
Finite Element) |
Lê Văn Bình; Ngô Hữu
Cường; Nguyễn Văn Hải |
48 |
2017 |
Vai trò của Lòng
Tin trong Hành Vi Mua của Người Tiêu Dùng Trực Tuyến |
Hoàng Thị Phương Thảo;
Lê Nguyễn Bình Minh |
49 |
2017 |
Các phân tích thực
nghiệm về tính ổn định của hàm cầu tiền: Trường hợp Việt Nam |
Phạm Đình Long; Phạm
Thị Bích Ngọc; Bùi Quang Hiển; Nguyễn Đức Khoa |
50 |
2017 |
Rủi ro và lợi nhuận
của các lĩnh vực sử dụng cách tiếp cận RRO |
Võ Hồng Đức; Phạm
Ngọc Thạch; Võ Thế Anh; Trần Phú Ngọc |
51 |
2017 |
Ứng dụng marker
phân tử trong chọn dòng dưa leo mang toàn hoa cái |
Nguyễn Trần Đông
Phương; Lê Thị Kính; Lê Thị Trúc Linh; Hồ Thị Bích Phượng |
52 |
2017 |
Nghiên cứu phát triển
phương pháp tính toán cố kết và biến dạng cho nền đất gia cố bằng bấc thấm |
Nguyễn Trọng Nghĩa |
53 |
2017 |
Một mô hình nền mới
dùng trong phân tích động lực học của dầm tương tác với nền chịu tải di động |
Nguyễn Trọng Phước; Hoàng Phương Hoa; Phạm
Đình Trung |
54 |
2017 |
Chức năng của
microRNA 144 trong bệnh thoái hóa khớp |
Lê Thị Trúc Linh; Lê Huyền Ái Thúy; Hồ Phạm Thục Lan |
55 |
2018 |
Mô hình hóa hàm cầu
tiền Việt Nam: Phân tích, dự báo và khuyến nghị chính sách |
Phạm Đình Long; Bùi
Quang Hiển; Phạm Thị Bích Ngọc; Đỗ Sa Kỳ |
56 |
2018 |
Xây dựng bộ sưu tập
các dòng đơn bội của các chủng nấm Bào ngư ở Tây Nam Bộ làm cơ sở cho chọn giống |
Hồ Bảo Thùy Quyên;
Phạm Nguyễn Đức Hoàng; Đinh Minh Hiệp; Lê Quang Anh Tuấn; Cổ Đức Trọng |
57 |
2018 |
Nghiên cứu phát hiện
các kiểu gen LDLR, ApoB và BCSK9 trên bệnh nhận tăng cholesterol máu ở Việt
Nam |
Trương Kim Phượng;
Lao Đức Thuận; Lê Huyền Ái Thúy |
58 |
2018 |
Giải pháp đảm bảo
quyền bình đẳng giới về tài sản và thu nhập trong hộ gia đình Việt nam |
Võ Hồng Đức; Phạm
Ngọc Thạch; Võ Thế Anh; Nguyễn Công Thắng; Hồ Đoan Phương. |
59 |
2018 |
Cơ chế và chính
sách tạo vốn đầu tư hạ tầng giao thông kết nối vùng Kinh tế trọng điểm phía
Nam |
Nguyễn Minh Kiều;
Nguyễn Kim Phước; Huỳnh Thế Du; Phạm Hà; Vũ Quang Lãm; Nguyễn Thanh Nhã; Nguyễn
Minh Trí; Nguyễn Văn Hùng; Trần Thế Sao; Dương Quỳnh Nga; Đỗ Sa Kỳ; Ngô Thành
Trung; Nguyễn Bảo Thành |
60 |
2018 |
Đổi dất lấy hạ tầng:
Tạo vốn đầu tư phát triển giao thông từ nguồn đất đai tại Tp. Hồ Chí Minh
(“Land for Infrastructure” in Ho Chi Minh City: Land-based Financing of
Transportation Improvement) |
Nguyễn Bảo Thành |
61 |
2018 |
Nghiên cứu tính đa
hình đơn các gene EBNA-1, EBNA-2 của Epstein-Bar virus trên bệnh nhân ung thư
vòm họng Việt Nam |
Lao Đức Thuận;
Trương Kim Phượng; Nguyễn Hoàng Anh Tuấn; Ngô Đông Kha |
62 |
2018 |
Chức năng miR-3085
trong thoái hoá khớp |
Lê Thị Trúc Linh; Hồ
Thị Bích Phượng |
63 |
2018 |
Khảo sát tính chất
Methyl hoá vượt mức trên gen Ecadherin của ung thư vòm họng trên người bệnh
Việt Nam |
Trương Kim Phượng;
Lao Đức Thuận; Thiều Hồng Huệ |
64 |
2018 |
Nghiên cứu nhân
nuôi bọ xít bắt mồi mắt to Geocoris ochropterus và đánh giá khả năng phòng trừ
sinh học sâu hại trên một số địa bàn trồng rau khu vực Tp. HCM |
Nguyễn Ngọc Bảo
Châu; Nguyễn Bảo Quốc; Nguyễn Đoàn Nguyên Phương; Nguyễn Thị Diễm Hương; Nguyễn
Quỳnh Phương Anh; Lê Thị Bích Liên |
65 |
2018 |
The Determinants of
financial instability in the emerging markets |
Võ Hồng Đức; Phạm
Ngọc Thạch; Nguyễn Tôn Quang Phát |
66 |
2018 |
Phân tích hiệu quả
giảm chấn của bể nước mái có màn ngăn trong kết cấu chịu gia tốc nền động đất |
Nguyễn Trọng Phước;
Phạm Đình Trung |
67 |
2018 |
Tư tưởng Hồ Chí
Minh về đạo đức và vận dụng xây dựng
những đặc điểm cơ bản của người Việt Nam trong thời kỳ đổi mới |
Nguyễn Thị Mộng Tuyền;
Hồ Sơn Đài; Cao Thanh Bình; Hoàng Văn Lễ |
68 |
2018 |
Nghiên cứu các yếu
tố tạo động lực học ngoại ngữ của sinh viên khối ngành kinh tế, tài chính
ngân hàng tại trường Đại học Mở TP. HCM |
Nguyễn Kim Phước;
Lê Phương Thảo; Nguyễn Trần Ái Duy; Ngô Thành Trung; Phan Ngọc Thùy Như |
69 |
2018 |
Các nhân tố tác động
đến việc đo lường trong kế toán công cụ tài chính phái sinh tại các doanh
nghiệp phi tài chính Việt Nam |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh;
Trần Minh Ngọc |
70 |
2018 |
Ước lượng cầu sản
phẩm cá: Sự thay đổi trong kiểu hình tiêu dùng của hộ gia đình Việt Nam qua
thời gian |
Phạm Đình Long; Huỳnh
Công Toại |
71 |
2018 |
Chênh lệch thu nhập
và của cải theo giới tính tại Việt Nam |
Võ Hồng Đức;
Siobhan Austen; Phạm Ngọc Thạch; Nguyễn Minh Hà; Lê Thái Thường Quân; Vân Thị
Hồng Loan; Võ Thế Anh; Nguyễn Minh Vương; Nguyễn Công Thắng; Hồ Minh Chí; Hồ
Đoan Phương |
72 |
2018 |
Tác động của đặc điểm
tính cách lên sự tích cực trong công việc của kỹ sư xây dựng Việt Nam |
Võ Đăng Khoa; Nguyễn
Thanh Phong |
73 |
2018 |
Lựa chọn đặc trưng
LBP dựa trên quá trình học không giám sát và phương pháp biểu diễn thưa. Ứng
dụng cho bài toán nhận dạng ảnh kết cấu màu |
Trương Hoàng Vinh |
74 |
2018 |
Nâng cao hiệu quả
phân lớp dựa trên đặc trưng vân áp dụng trong bài toán nhận dạng loại cây
trong tự nhiên |
Lê Viết Tuấn; Trương Hoàng Vinh |
75 |
2018 |
Thiết lập mô hình xếp
hạng các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp – trường hợp
áp dụng: Công ty Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
Huỳnh Đặng Bích Vy; Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố
Quyên; Nguyễn Thanh Phong |
76 |
2018 |
Tác động của đô thị
hóa đến bất bình đẳng thu nhập trong ngắn hạn và dài hạn: trường hợp nghiên cứu
ở Việt Nam |
Nguyễn Minh Hà; Nguyễn Đăng Lê; Phạm Trung
Kiên; Quan Minh Quốc Bình; Huỳnh Thị Kim Tuyết |
77 |
2018 |
Ứng dụng mạng nơ ron
nhân tạo để dự đoán cường độ nén của bê tông đầm lăn làm bằng cốt liệu xỉ
thép EAF và tro bay |
Lâm Ngọc Trà My; Lê
Đức Hiển |
78 |
2018 |
Phân tích hiệu ứng
phụ thuộc kích thước của tấm composite nhiều lớp (Size-dependent effects
analysis of composite laminated microplate). |
Lê Thanh Cường |
79 |
2018 |
Quyền tự do kinh
doanh trong việc thành lập doanh nghiệp - Thực trạng và giải pháp |
Lê Thị Tuyết Hà; Võ
Tất Huy; Trương Tuyết Anh; Phạm Tiến Quyền; Bùi Thị Phương Thùy; Trần Thị Cẩm
Nhân; Nguyễn Thị Ngọc Liên; Đào Thị Nga; Bùi Tấn Quốc |
80 |
2018 |
Đời sống văn hóa –
xã hội của đồ vật: Quà tặng trong nghi lễ vòng đời của người Cơ Tu |
Đặng Thị Quốc Anh
Đào |
81 |
2018 |
Khảo sát khả năng
chịu mặn và xác định chế độ bổ sung dinh dưỡng phù hợp cho sự sinh trưởng,
phát triển của cây cà chua và cà gai leo trong điều kiện nước tưới nhiễm NaCl |
Bùi Thị Mỹ Hồng; Lý
Thị Minh Hiền; Trần Thị Thanh Hiền; Nguyễn Hoàng Minh |
82 |
2018 |
Nghiên cứu quá
trình tạo hệ nhũ tương nano tinh dầu tiêu bằng phương pháp đồng hóa tốc độ
cao và ứng dụng trong chế biến thực phẩm |
Lý Thị Minh Hiền |
83 |
2018 |
Sự tác động của tài
sản thương hiệu đến giá trị chuỗi nhượng quyền thương mại trong lĩnh vực giải
khát – trường hợp nghiên cứu tại Tp. HCM |
Cao Minh Trí; Nguyễn
Thị Diệu Linh |
84 |
2018 |
Phát triển công cụ dồn
điền, đổi thửa đất đô thị tại TP. Hồ Chí Minh: Cải tạo khu Mả Lạng, Quận 1. |
Nguyễn Bảo Thành |
85 |
2018 |
Các yếu tố tác động
đến năng suất lao động của các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực bán lẻ
tại thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. |
Lê Thanh Tùng |
86 |
2018 |
Phát triển các thuật
toán học sâu dựa trên cấu trúc Ontology. Ứng dụng cho bài toán tra cứu bệnh y
khoa |
Nguyễn Thị Phương
Trang; Dương Hữu Thành |
87 |
2018 |
Phân đoạn cho ảnh y
khoa chất lượng thấp dựa trên Gradient Vector Flow Snake trong miền Wavelet
thế hệ mới (Segmentation for low-quality medical images based on gradient
vector flow snake in new generation wavelet) |
Võ Thị Hồng Tuyết |
88 |
2018 |
Đề xuất mô hình kết
hợp nhiều classifier để phân lớp văn bản |
Dương Hữu Thành;
Trương Hoàng Vinh |
89 |
2018 |
Tác động của cấu
trúc quản trị đến nắm giữ tiền mặt của doanh nghiêp việt nam |
Đoàn Ngân Hà |
90 |
2018 |
Khai thác sự kết hợp
giữa chuỗi các hình ảnh thu thập từ hệ thống stereo và các yếu tố khác giúp
điều hướng đối tượng chuyển động (Exploing stereo images sequences and other
factors to adapt object navigation deal) |
Nguyễn Chí Thanh |
91 |
2018 |
Nghiên cứu tính
toán sức chịu tải của cọc Barrette trên cơ sở so sánh với thí nghiệm O-cell |
Trần Văn Thân; Trần
Tuấn Anh |
92 |
2018 |
Nghiên cứu tính
toán sức chịu tải cọc khoan nhồi phụt vữa thành biên công trình nhà nhiều tầng
tại Quận 4, Tp. HCM |
Trần Thanh Danh; Trần
Tuấn Anh |
93 |
2018 |
Derivatives market
and economic growth nexus: Emperical evidence and policy implications |
Võ Thế Anh; Võ Hồng
Đức; Phạm Ngọc Thạch; Nguyễn Công Thắng |
94 |
2018 |
Financial
development and income inequality in emerging markets: A new approach |
Nguyễn Công Thắng;
Võ Hồng Đức; Phạm Ngọc Thạch; Võ Thế Anh |
95 |
2018 |
Ứng dụng quy trình
thứ bậc phân tích để đánh giá chất lượng nguồn nhân lực thông qua xếp hạng
các tiêu chuẩn năng lực trong bối cảnh công nghiệp 4.0. Trường hợp áp dụng:
người lao động có trình độ đại học tại TP. HCM |
Nguyễn Lê Hoàng Thụy
Tố Quyên; Đặng Thị Mỹ Dung; Lê Thái Thường Quân; Đoàn Hồ Đan Tâm |
96 |
2018 |
Nghiên cứu ảnh hưởng
việc thi công công trình hố đào lên biến dạng và ổn định đất nền tại Quận 5,
TP.HCM |
Võ Nguyễn Phú Huân |
97 |
2018 |
Phân tích ứng xử
nâng cao của khung thép có xét ảnh hưởng của mất ổn định xoắn bên |
Nguyễn Phú Cường |
98 |
2018 |
Xác định phân khúc
khách hàng mục tiêu cho Trung tâm anh ngữ Ielts Key. |
Lê Phúc Loan; Vân
Thị Hồng Loan; Nguyễn Lưu Phương Vy; Nguyễn Minh Thư; Trịnh Hoài Phương Uyên;
Trần Ngọc Cẩm Thy; Nguyễn Hữu Lực; Từ Tuyết Ngọc |
99 |
2018 |
Yếu tố tác động đến
khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam |
Vũ Bích Ngọc; Trần
Thị Mỹ Thuận; Tiêu Khởi Mai |
100 |
2018 |
Quản trị chi phí
theo phương pháp ABC – Thực trạng và giải pháp tại Công ty TNHH Parker
Randall Việt Nam |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh;
Vũ Quốc Thông; Nguyễn Thị Hiệp; Nguyễn Ngọc Thùy Dương; Nguyễn Thị Ngọc Bích;
Phạm Khánh Duyên |
101 |
2018 |
Xây dựng chiến lược
truyền thông thương hiệu cho Công ty TNHH Du lịch và Vận tải đường thủy Sài
Gòn |
Nguyễn Thị Diệu
Linh; Nguyễn Thụy Mỹ Hòa; Nguyễn Thị Ánh Hồng; Hồ Thảo Vy; Trần Thị Hoài My;
Đỗ Tuấn Thành |
102 |
2018 |
Quản lý nhà nước đối
với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại tỉnh Khánh Hòa |
Trần Hòa Nam; Kiều
Lâm; Võ Ngọc Tuấn; Phạm Thành Long; Nguyễn Văn Thiện; Quan Minh Quốc Bình;
Thái Thanh Tuấn; Lê Thanh Tùng |
103 |
2019 |
Tác động của chi
tiêu cho Nghiên cứu và Phát triển (R&D) đến kết quả hoạt động của doanh
nghiệp tại Việt Nam |
Lê Thanh Tùng; Quan
Minh Quốc Bình; Phạm Thị Ngọc Sương |
104 |
2019 |
Mối tương quan giữa
miRNA tuần hoàn (circulating miRNA) và bệnh thoái hóa khớp ở Việt Nam |
Lê Huyền Ái Thúy; Hồ Thị Bích Phượng; Lê Thị
Trúc Linh; Đặng Thanh Dũng; Tăng Hà Nam Anh |
105 |
2019 |
Chính sách giá của
sản phẩm tín dụng dựa trên cơ sở rủi ro (Risk based pricing of credit):
nghiên cứu quốc tế và đề xuất ứng dụng cho Việt Nam |
Phạm Hà; Bernd Hans
Engelmann; Amine Tarazi; Đoàn Ngân Hà; Nguyễn Thị Thanh Lam; Phan Hồng Hạnh |
106 |
2019 |
Phân tích phi tuyến
khung thép |
Nguyễn Phú Cường;
Nguyễn Duy Liêm; Lâm Ngọc Trà My; Nguyễn Trần Trung; Phạm Đức Duy; Huỳnh Bích
Nhung; Trần Minh Nhật; Lê Thị Huỳnh Như |
107 |
2019 |
Xây dựng mô hình dự
báo chỉ số giá xây dựng công trình dân dụng |
Nguyễn Thanh Phong; Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố
Quyên; Huỳnh Đặng Bích Vy; Lê Phúc Loan; Võ Đăng Khoa; Nguyễn Anh Thư |
108 |
2019 |
Xác định vai trò của
miR-144 trong bệnh thoái hóa khớp bằng phương pháp proteomics kết hợp
transcriptomics |
Lê Thị Trúc Linh;
Lê Huyền Ái Thúy; Hồ Thị Bích Phượng; Phạm Thị Kim Trâm; Ian M Clark |
109 |
2019 |
Nâng cấp tạp chí
Khoa học của Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh - phiên bản tiếng Anh khối
Khoa học xã hội theo các tiêu chuẩn Scopus/ISI |
Nguyễn Minh Hà; Vũ Hữu Đức; Nguyễn Thuấn; Võ
Hồng Đức; Michael McLure; Robert
Powell; Siobhan Austen; Ngô Viết Liêm; Tim Barmby; Lê Thái Thường Quân; Nguyễn
Lê Hoàng Thụy Tố Quyên; Huỳnh Thị Kim
Tuyết; Phạm Ngọc Thạch; Võ Thế Anh; Nguyễn Công Thắng |
110 |
2019 |
Duy tu, bảo dưỡng,
sửa chữa cơ sở vật chất, kỹ thuật và trang thiết bị phục vụ hoạt động khoa học
và công nghệ phòng thí nghiệm Công nghệ Sinh học của Trường Đại học Mở Thành
phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Minh Hà; Lê
Huyền Ái Thúy; Lê Quang Anh Tuấn; Lê
Thái Thường Quân; Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố Quyên; Đỗ Sa Kỳ; Bùi Văn Minh; Nguyễn
Văn Thế Huy; Nguyễn Tấn Lượng; Nguyễn Thị Phương Thảo; Mạc Hoàng Luân; Phan Hải
Đăng; Đặng Thị Mỹ Dung; Trương Kim Phượng |
111 |
2019 |
Tầm quan trọng của
thị trường tài chính đến tăng trưởng tại các cường quốc kinh tế trong ngắn hạn
và dài hạn: bài học kinh nghiệm cho Việt Nam và các quốc gia mới nổi khác |
Võ Hồng Đức; Võ Thế
Anh |
112 |
2019 |
Phương pháp rời rạc
mới để tính toán cố kết của bấc thấm gia tải kết hợp bơm chân không |
Nguyễn Trọng Nghĩa |
113 |
2019 |
Đánh giá các yếu tố
rủi ro của dự án Design-Build ở thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thanh Phong |
114 |
2019 |
Xác định các yếu tố
ảnh hưởng đến việc quản lý chất thải trong dự án xây dựng |
Phan Thanh Phương;
Võ Đăng Khoa |
115 |
2019 |
Hình tượng hộ pháp
(YAK) trong mỹ thuật Thái Lan (Nghiên cứu tại Wat Phra Kaew - so sánh với mỹ
thuật Khmer) |
Nguyễn Thị Tâm Anh |
116 |
2019 |
Tìm hiểu nhận thức
của sinh viên Công tác Xã hội và sinh viên ngành khác về nghèo đói - trường hợp
Thành phố Hồ Chí Minh (The Perception of Poverty among Social Work and
Non-Social Work Students in Vietnam - The Case of Ho Chi minh City) |
Lê Minh Tiến |
117 |
2019 |
Nghiên cứu tác động
của vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài đến vốn đầu tư tư nhân tại Việt Nam |
Lê Thanh Tùng |
118 |
2019 |
Nghiên cứu quy
trình cô lập và xác định cấu trúc của các hợp chất triterpenoid và Steroid từ
lá cây Cóc đỏ (Lumnitzera Littorea) |
Nguyễn Thị Lệ Thủy |
119 |
2019 |
Đo lường mức độ vận
dụng kế toán quản trị môi trường (Evironmental management acounting) - Nghiên
cứu trường hợp của các doanh nghiệp xây dựng tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Hồ Thị Bích Nhơn;
Nguyễn Thị Mai Hương; Phạm Đức Duy |
120 |
2019 |
Phân tích tĩnh chuyển
vị lớn dàn thép không gian có kể đến sự trượt bu lông liên kết |
Lê Văn Bình; Ngô Hữu
Cường; Nguyễn Văn Hải; Đoàn Ngọc Tịnh Nghiêm; Lê Minh Hoàng |
121 |
2019 |
Nghiên cứu thực trạng
sử dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy giao tiếp Nghe - Nói tại khoa Ngoại
ngữ Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
Bùi Thị Thục Quyên |
122 |
2019 |
Thế chấp quyền sở hữu
trí tuệ trong pháp luật Việt Nam |
Lâm Tố Trang |
123 |
2019 |
Accounting
conservatism and banking expertise of boards of directors |
Dương Minh Châu;
Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Trí Tri |
124 |
2019 |
Nghiên cứu độc tố
cassiicolin của nấm Corynespora cassiicola và khả năng phòng trừ sinh học bệnh
rụng lá Corynespora (CLF) trên cây cao su của vi khuẩn Bacillus
amyloliquefaciens |
Nguyễn Ngọc Bảo
Châu; Nguyễn Văn Minh; Trần Kiến Đức; Lê Thuỵ Tố Như; Nguyễn Bảo Quốc |
125 |
2019 |
Phân tích cấu trúc ảnh
vân màu cho bài toán phân lớp hạt lúa (color texture analysis for
classification of rice varieties) |
Trương Hoàng Vinh;
Lê Viết Tuấn; Dương Hữu Thành |
126 |
2019 |
Estimating Sectoral
Systematic Risk for China, Malaysia, Singapore and Thailand |
Phạm Ngọc Thạch; Võ
Hồng Đức |
127 |
2019 |
Chính sách đòn bẩy
ròng âm và chính sách nắm giữ tiền mặt : dẫn chứng từ doanh nghiệp Nhật Bản
(Negative net leverage polycy and cash-holding policy: Evidence from japan) |
Lý Kim Cương;
Katsutoshi Shimizu; Weihan Cui |
128 |
2019 |
Nghiên cứu quá
trình khử khí nhà kính carbon dioxide (CO2) tạo thành acid formic được xúc
tác bởi một số vi sinh vật có khả năng chuyển điện tử (exoelectrogenic
microorganisms) |
Lê Quang Anh Tuấn |
129 |
2019 |
What make the
impact of the financial crisis on innovation different across European
countries? |
Nguyễn Thị Minh
Nguyệt; Dương Minh Châu |
130 |
2019 |
Benford’s law,
earnings management, and accounting conservatism: The Uk evidence |
Dương Minh Châu;
Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Nguyễn Trí Tri |
131 |
2019 |
Cơ chế đặc thù và
thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các đại phương: Bằng chứng thực nghiệm
từ Việt Nam |
Phạm Đình Long; Bùi
Hoàng Ngọc |
132 |
2019 |
Mối quan hệ giữa hội
nhập kinh tế và tăng trưởng: bằng chứng nghiên cứu ở Việt Nam |
Nguyễn Minh Hà; Bùi
Hoàng Ngọc; Lê Văn Hưởng ; Ngô Thành Trung; Công Chung Thủy |
133 |
2019 |
Mô phỏng số ứng xử
kết cấu của dầm bê tông cốt thép có lỗ mở bằng mô hình phá hoại dẻo bê tông |
Lê Minh Hoàng; Ngô
Hữu Cường; Lê Văn Bình |
134 |
2019 |
Mô hình đồng liên kết
có hệ số thay đổi theo thời gian và ứng dụng trong phân tích lạm phát và dự
báo tỷ giá ở Việt Nam |
Phạm Đình Long; Phạm
Thị Bích Ngọc; Bùi Quang Hiển |
135 |
2019 |
Nghiên cứu về
phương thức học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin (E-learning) trong
giáo dục đại học: Kinh nghiệm thế giới và ứng dụng tại Việt Nam |
Vũ Hữu Đức; Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố Quyên;
Lê Thái Thường Quân; Đoàn Hồ Đan Tâm; Huỳnh Đặng Bích Vy; Phan Thị Ngọc
Thanh; Phan Thị Vân Thanh; Lê Thị Thanh Thu; Lê Xuân Trường; Nguyễn Thuý
Nga; Đinh Tuấn Long; Nguyễn Thị Thu Thủy;
Phan Thế Hùng; Nguyễn Thanh Phong; Nguyễn Hữu Bích; Phạm Quang Anh Thư; Nguyễn
Phúc Loan; Nguyễn Ngọc Thông; Nguyễn Thị Diệu Linh; Nguyễn Minh Đỗi; Đặng Thị
Mỹ Dung; Đinh Uyên Phương |
136 |
2019 |
Tài chính bao trùm
và Trách nhiệm xã hội của ngành ngân hàng tại Việt Nam |
Vân Thị Hồng Loan;
Võ Thế Anh; Võ Hồng Đức; Nguyễn Công Thắng; Phạm Ngọc Thạch; Phạm Võ Ninh
Bình; Trần Hoàng Tuấn |
137 |
2019 |
Tối ưu hóa danh mục
đầu tư & phân tích rủi ro tại Trung Quốc - Bài học cho Việt Nam |
Võ Hồng Đức; Võ Thế
Anh |
138 |
2019 |
Tác động của biến động
từ thị trường nông nghiệp lên giá dầu thô |
Võ Ngọc Tân; Võ Hồng
Đức; Võ Thế Anh; Nguyễn Công Thắng |
139 |
2019 |
Xây dựng quy trình
nuôi, nhân sinh khối cụm chồi lan kim tuyến Anoectochilus Roxburghii (Wall.)
Lindl. In vitro |
Nguyễn Thanh Mai; Nguyễn
Quốc Khánh |
140 |
2019 |
Khảo sát trường nhiệt
độ trong cấu kiện bê tông khối lớn với nhiệt độ ban đầu của hỗn hợp vữa bê
tông thay đổi |
ThS. Bùi Anh Kiệt |
141 |
2019 |
Vai trò của đầu tư
nước ngoài và độ mở thương mại trong tăng trưởng kinh tế - Bằng chứng từ các quốc gia đang phát triển |
Lê Duy Khánh |
142 |
2019 |
Văn hóa quốc gia của
Tổng giám đốc điều hành (CEO) và rủi ro phá sản ngân hàng: Bằng chứng ở các
nước đang phát triển |
Lương Duy Quang |
143 |
2019 |
Tác động của vốn xã
hội đến hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Thành phố Hồ Chí
Minh |
Nguyễn Kim Phước;
Hà Minh Trí; Phạm Tấn Hòa |
144 |
2019 |
Phân lập và sàng lọc
vi khuẩn MOB (Methane Oxidizing Bacteria) có khả năng làm giảm khí methane |
Nguyễn Văn Minh |
145 |
2019 |
Tối ưu hóa quy
trình nhận diện dòng dưa leo toàn hoa cái bằng marker phân tử |
Nguyễn Thị Mỹ; Lê
Thị Trúc Linh; Hồ Thị Bích Phượng |
146 |
2019 |
Theater in education in Vietnam: Students’
Awareness of Benefits in English and
American Literature Classes |
Lê Quang Trực |
147 |
2019 |
Phương pháp giải
tích mới và đơn giản cho bấc thấm gia tải kết hợp bơm chân không |
Nguyễn Trọng Nghĩa |
148 |
2019 |
Nghiên cứu ứng xử của
cột thép nhồi bê tông chịu tải trọng nén dọc trục |
Nguyễn Phú Cường;
Phạm Đức Duy; Trần Hiếu Nghĩa |
149 |
2019 |
Tối ưu hóa cường độn
nén vữa Geopolymer bằng phương pháp Taguchi |
Lâm Ngọc Trà My |
150 |
2019 |
The link among CO2
Emissions, Energy Consumption, and Economic Growth: Empirical Evidence and
Policy Implications |
Võ Thế Anh; Võ Hồng
Đức; Vũ Ngọc Tân; Nguyễn Công Thắng |
151 |
2019 |
The transfer of
risk taking along the supply chain |
Nguyễn Mạnh Cường;
Nguyễn Trí Tri |
152 |
2019 |
Khối nhiều chiều biểu
diễn trực quan dữ liệu nhiều biến |
Trần Vĩnh Phước; Lê
Xuân Trường; Nguyễn Thị Hồng; Trần Thị Vân Anh; Phạm Thị Mỹ Thuận; Huỳnh Thị
Ngọc Cẩm |
153 |
2019 |
Xây dựng danh sách
địa chỉ (address) của các địa điểm ưu thích (point-of-interest) một cách tự động
từ social media và web |
Bùi Thanh Hiếu; Hồ
Quang Khải |
154 |
2019 |
Hành vi chủ động và
cam kết tổ chức: vai trò của tính cách chủ động, sự hài lòng với công việc và
chất lượng mối quan hệ lãnh đạo - nhân viên |
Nguyễn Thế Khải |
155 |
2019 |
Phân lập và xác định
cấu trúc hóa học hoạt chất kháng Staphylococcus Aureus ATCC 43300 (MRSA) từ
cao chiết sâm đại hành (Eleutherine subaphylla Gagnep) và một số vi khuẩn nội
sinh cây dược liệu |
Dương Nhật Linh;
Nguyễn Văn Minh; Nguyễn Tấn Phát; Trần Thị Á Ni; Nguyễn Thị Thảo Nguyên |
156 |
2019 |
The Determinants of
Risk Transmission between Oil and Agricultural Prices: An IPVAR Approach |
Võ Hồng Đức; Võ Thế
Anh; Vũ Ngọc Tân |
157 |
2019 |
Xây dựng mô hình
tăng trưởng xanh cho tỉnh Đồng Nai |
Nguyễn Minh Hà; Nguyễn Hữu Nguyên; Quan Minh
Quốc Bình; Hồ Văn Hà; Thái Thanh Tuấn; Phạm Thị Ngọc Sương; Lê Thanh Tùng;
Ngô Thành Trung; Trình Văn Anh; Võ Minh Trung |
158 |
2019 |
Dịch vụ hỗ trợ dành
cho sinh viên: Lợi thế cạnh tranh của các trường đại học |
Nguyễn Tấn Lượng;
Nguyễn Ngọc Thông |
159 |
2019 |
Ai sẽ là người quản
lý vận hành chung cư? |
Nguyễn Bảo Thành |
160 |
2019 |
Những nhân tố ảnh
hưởng đến quyết định học ngành Tài chính - Ngân hàng của sinh viên Trường ĐH
Mở TP.HCM |
Phan Ngọc Thùy Như;
Nguyễn Kim Phước; Ngô Thành Trung |
161 |
2019 |
Đánh giá của doanh
nghiệp về khả năng đáp ứng yêu cầu công việc của lao động qua đào tạo Đại học,
Trường hợp áp dụng: Doanh nghiệp và người lao động qua đào tạo Đại học ở
Tp.HCM |
Dương Tiến Hà My;
Nguyễn Văn Điệp; Đinh Thị Thu Hiền |
162 |
2019 |
Trách nhiệm xã hội
của cơ sở giáo dục Đại học từ nhận thức của sinh viên |
Trương Mỹ Diễm; Trịnh
Thùy Anh; Thái Thanh Tuấn |
163 |
2019 |
Các yếu tố quyết định
chất lượng kiểm toán -Nhận thức từ phía người sử dụng |
Lê Thị Thanh Xuân;
Lý Nguyễn Thu Ngọc |
164 |
2019 |
Nghiên cứu các nhân
tố tác động đến khả năng áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế của các doanh nghiệp
phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Nguyễn Thị Ngọc Điệp |
165 |
2019 |
Xác định các nhân tố
ảnh hưởng đến việc ứng dụng kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp sản
xuất – Nghiên cứu ở khu vực miền Nam, Việt Nam |
Vũ Quốc Thông;
Hoàng Huy Cường; Trần Minh Ngọc |
166 |
2019 |
Nâng cao năng lực tự
học Kanji cho sinh viên ngành ngôn ngữ Nhật Trường Đại học Mở Tp.HCM: Thực trạng
và giải pháp |
Phạm Minh Tú;
Trương Vĩ Quyền |
167 |
2019 |
Thực trạng nghề
nghiệp của sinh viên tốt nghiệp ngành tiếng Trung Trường Đại học Mở Tp.HCM và
giải pháp nâng cao chất lượng đầu ra |
Nguyễn Lý Uy Hân |
168 |
2019 |
Xếp hạng các tiêu
chí đánh giá chỉ số đo lường hạnh phúc của giảng viên |
Huỳnh Đặng Bích Vy;
Lê Phúc Loan |
169 |
2019 |
Đánh giá vai trò của
chương trình đào tạo đối với việc hình thành năng lực của sinh viên tốt nghiệp
Đại học tại TP.HCM |
Tống Hào Kiệt; Huỳnh
Đặng Bích Vy; Nguyễn Tấn Lượng; Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố Quyên |
170 |
2019 |
Vốn xã hội với sự thành
công trong tìm việc làm mới của cựu sinh viên tốt nghiệp Đại học ngoài chính
quy tại Trường ĐH Mở Tp.HCM |
Nguyễn Kim Phước;
Lê Nguyễn Quốc Khang; Võ Thị Hồng Nhung; Trần Thị Thanh Thanh |
171 |
2019 |
Applying community
of inquiry framework to explore online interactive and collaborative
educational experiences of learners: E-learning systems in Vietnam. |
Dương Diễm Châu;
Nguyễn Ngọc Thông |
172 |
2019 |
Năng lực của người
lao động có trình độ đại học tại TP. Hồ Chí Minh: đo lường và đánh giá theo
cách tiếp cận cầu |
Lê Thái Thường
Quân; Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố Quyên; Nguyễn Thế Hùng |
173 |
2019 |
Nghiên cứu các kỹ
thuật sinh dữ liệu huấn luyện cho bài toán phân tích cảm xúc trên văn bản tiếng
Việt |
Dương Hữu Thành |
174 |
2019 |
Tiếp cận biến đổi tập
dữ liệu nhiều biến thành đồ thị nhiều chiều trực quan hóa (An Approach to
Converting Multivariate Data Set to Visualized Multidimensional Graph) |
Trần Vĩnh Phước; Lê
Xuân Trường; Trần Thị Vân Anh; Phạm Thị Mỹ Thuận; Huỳnh Thị Ngọc Cẩm |
175 |
2019 |
Phân lớp trên tập dữ
liệu nhỏ sử dụng Deep Neural Networks |
Lê Viết Tuấn |
176 |
2019 |
Phát hiện và đếm đối
tượng mục tiêu trong video |
Nguyễn Thị Mai
Trang |
177 |
2019 |
Xây dựng dữ liệu mã
vạch DNA (DNA BARCODE) cho một số mẫu nấm ký sinh côn trùng thu nhận tại vùng
núi Langbiang, Đà Lạt, Lâm Đồng |
Lao Đức Thuận; Vũ
Tiến Luyện; Trịnh Văn Hạnh; Thiều Hồng Huệ; Hồ Tá Giáp; Nguyễn Thị Mỹ |
178 |
2019 |
Khảo sát tính chất
methyl hóa vượt mức của một số gene định vị trên nhiễm sắc thể số 3 ở ung thư
vòm họng trên người bệnh Việt Nam |
Lao Đức Thuận; Trương
kim Phượng; Thiều Hồng Huệ |
179 |
2019 |
Phân tích sự hiệu
quả của phương pháp phụt vữa thành biên cọc Barrette áp dụng trong nền móng
nhà cao tầng tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Võ Nguyễn Phú Huân |
180 |
2019 |
Phát triển mô hình
phân tích số 3d cho kết cấu lỗ rỗng trên cơ sở phương pháp phân tích đẳng
hình học (A 3D model based on isogeometric analysis for porous structures) |
Lê Thanh Cường |
181 |
2019 |
Xác định mức độ phá
hoại kết cấu bằng tối ưu kiến trúc mạng trí tuệ nhân tạo với đề xuất tối thiểu
vector mục tiêu |
Lê Thanh Cường;
Nguyễn Trọng Phước; Nguyễn Trọng Nghĩa |
182 |
2019 |
Thiết lập mô hình lựa
chọn giám đốc quản lý dự án bằng kỹ thuật đánh giá dựa trên khoảng cách ước
lượng từ lời giải trung bình |
Phan Thanh Phương;
Nguyễn Thanh Phong; Mã Lý Thông |
183 |
2019 |
Financial Literacy
and Financial Market Participation (Vai trò của kiến thức tài chính tác động
đến việc tham gia vào thị trường tài chính). |
Nguyễn Thị Ánh Như |
184 |
2019 |
Các tác động trực
tiếp và gián tiếp của quy định đến vốn đệm và mất khả năng thanh toán đối với
ngân hàng Châu Âu (Direct and indirect impacts of European banks' regulation
on capital buffer and insolvency risk) |
Lý Kim Cương; Phạm
Hà |
185 |
2019 |
Mối quan hệ giữa đầu
tư trực tiếp nước ngoài và lượng khí thải CO2 ở Việt Nam: Bằng chứng từ phương
pháp hồi quy phân vị. |
Phạm Đình Long; Bùi
Hoàng Ngọc |
186 |
2019 |
Tác động của du lịch
đến giảm nghèo tại Việt Nam: Nghiên cứu với dữ liệu cấp tỉnh |
Lê Thanh Tùng; Lê
Kiên Cường |
187 |
2019 |
Defining informal
housing: the case study of Ho Chi Minh city |
Phạm Minh Thiên Phước;
Nguyễn Thị Phúc Doang |
188 |
2019 |
Thông điệp cảm xúc
thay đổi hành vi sức khỏe: Trường hợp cảm xúc có lỗi và xấu hổ |
Nguyễn Hoàng Sinh |
189 |
2019 |
Tác động của đô thị
hóa đến nghèo tại Việt Nam |
Nguyễn Minh Hà;
Nguyễn Đăng Lê; Phạm Trung Kiên; Ngô Thành Trung; Đinh Uyên Phương |
190 |
2019 |
Nghiên cứu các yếu
tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng dịch vụ tìm kiếm google trong quảng cáo của
các doanh nghiệp Việt Nam |
Nguyễn Minh Hà; Bùi
Thành Khoa; Huỳnh Lương Tâm; Công Chung Thủy |
191 |
2019 |
Long run dynamics
of foreign exchange rates in major countries: a multi-frequency approach |
Võ Hồng Đức; Võ Hải
Long; Võ Thế Anh; Nguyễn Công Thắng |
192 |
2019 |
Sustainable
Agriculture & Energy in the US: A Link between Ethanol Production and the
Acreage for Corn |
Võ Hồng Đức; Vũ Ngọc
Tân; Hồ Minh Chí |
193 |
2019 |
Does Financial
Integration Spur Economic Growth in China? The Way to be an Economic
Powerhouse |
Hồ Minh Chí; Võ Hồng
Đức |
194 |
2019 |
Systematic risk at
the industry level: a case study of Australia |
Nguyễn Công Thắng;
Võ Hồng Đức; Vũ Ngọc Tân; Hồ Minh Chí |
195 |
2019 |
Hội tụ thu nhập
theo lãnh thổ tại Việt Nam: Phân tích với dữ liệu cấp tỉnh |
Lê Thanh Tùng; Jan
Bentzen; Lê Kiên Cường; Lê Tuấn Anh |
196 |
2019 |
Tạo giống dưa leo
ưu thế lai F1 với dòng mẹ toàn hoa cái cho vùng Miền Đông Nam Bộ bằng ứng dụng
bộ chỉ thị phân tử hỗ trợ hồ giao |
Lê Thị Kính; Lê Thị Trúc Linh; Hồ Thị Bích
Phượng; Lương Hiếu Ngân; Vũ Quốc Trưởng; Hoàng Thị Thùy; Cao Tiến Sang; Nguyễn
Minh Hiếu |
197 |
2019 |
Yếu tố ảnh hưởng đến
việc tranh chấp trong dự án xây dựng |
Võ Đăng Khoa; Phan
Thanh Phương |
198 |
2019 |
Nghiên cứu các yếu
tố ảnh hưởng đến kết quả khởi nghiệp của các doanh nghiệp ở thành phố Hồ Chí
Minh |
Trịnh Thùy Anh;
Nguyễn Phạm Kiến Minh; Nguyễn Thành Được; Lê Khoa Nguyên |
199 |
2020 |
Áp dụng logic toán
mờ trong đánh giá chất lượng giáo dục đại học ở Việt Nam |
Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố Quyên; Đặng Thị Mỹ
Dung; Đoàn Hồ Đan Tâm; Đỗ Sa Kỳ; Lê Thái Thường Quân; Nguyễn Văn Dư; Phan Thị
Ngọc Thanh |
200 |
2020 |
Nghiên cứu mối quan
hệ giữa phát triển tài chính và vốn con người ở Việt Nam |
Nguyễn Minh Hà; Bùi
Hoàng Ngọc; Võ Hồng Đức; Ngô Thành Trung; Huỳnh Lương Tâm; Nguyễn Đăng Hiễn;
Công Chung Thủy |
201 |
2020 |
Mối quan hệ giữa
năng lượng và tăng trưởng kinh tế trong bối cảnh biến đổi khí hậu tại Việt
Nam |
Võ Hồng Đức; Tô
Hoàng Anh; Lưu Bích Thu; Nguyễn Công Thắng; Võ Thế Anh; Hồ Minh Chí |
202 |
2020 |
Nghiên cứu thành phần
hóa học và đánh giá hoạt tính ức chế enzyme a-glucosidase, chống oxy hóa,
kháng viêm của cây Vẹt tách (Bruguiera parviflora) và cây Cam thảo nam
(Scoparia dulcis L.) |
Nguyễn Thị Lệ Thủy;
Lê Tiến Dũng; Nguyễn Kim Phi Phụng; Nguyễn Thị Phương Khanh; Bùi Thanh Tùng |
203 |
2020 |
Phát triển tài
chính, tiêu thụ năng lượng và tăng trưởng kinh tế ở Việt nam và các nước mới
nổi |
Nguyễn Minh Hà; Bùi
Hoàng Ngọc; Võ Hồng Đức; Vũ Bích Ngọc; Công Chung Thủy |
204 |
2020 |
Sức khoẻ dinh dưỡng
của trẻ em: nghiên cứu trường hợp trẻ em dưới 5 tuổi tại TP.HCM |
Nguyễn Thị Mộng Tuyền;
Nguyễn Giang Châu; Trần Duy Mỹ; Dương Tiến Hà My |
205 |
2020 |
Các nhân tố tác động
đến việc công bố thông tin về công cụ tài chính phái sinh ở các doanh nghiệp
Việt Nam |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh;
Nguyễn Thu Thủy; Trần Minh Ngọc; Phạm Thị Phương Thảo |
206 |
2020 |
Phân tích phi tuyến
cột thép chịu nén có xét mất ổn định cục bộ |
Nguyễn Phú Cường;
Nguyễn Huy Phước; Phạm Thái |
207 |
2020 |
Ứng dụng thị
giác máy tính vào việc phân loại vải dệt truyến thống của Thái
Lan (Classification of Thai
traditional woven fabrics based on computer vision) |
Trương Hoàng Vinh;
Thongchai Surinwarangkoon; Kittikhun Meethongjan; Gen Narang Kulnides |
208 |
2020 |
Phát triển các kỹ
thuật làm trơn tuyến tính cho phần tử đa giác. |
Lê Thanh Cường; Châu
Nguyên Khải |
209 |
2020 |
Nghiên cứu mối quan
hệ giữa giá trị cảm nhận và sự gắn kết ngang hàng trong nền kinh tế chia sẻ |
Huỳnh Lương Tâm;
Nguyễn Minh Hà; Bùi Thành Khoa |
210 |
2020 |
Xây dựng tiêu chí
đánh giá hiệu quả của một mẫu trực quan biểu diễn tập dữ liệu dùng trong phân
tích dữ liệu trực quan. (Constituting
the criteria to assess the effectiveness of a visual pattern representing a
dataset for visual analysis) |
Lê Xuân Trường; Trần
Vĩnh Phước; Huỳnh Thị Ngọc Cẩm |
211 |
2020 |
Áp dụng kỹ thuật
PLS-SEM trong tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển năng lực làm việc
của sinh viên đại học khối ngành kinh tế -kinh doanh tại Thành Phố Hồ Chí
Minh |
Đinh Thị Thu Hiền;
Dương Tiến Hà My |
212 |
2020 |
Sử dụng ảnh vệ tinh
IMERG để đánh giá lượng mưa cực đoan cho khu vực Mekong từ năm 2001-2019 |
Võ Quang Tường; Trần
Thanh Danh |
213 |
2020 |
Rủi ro chất lượng của
dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng |
Nguyễn Thanh Phong;
Lê Thành Thu |
214 |
2020 |
Tác động của đầu tư
trực tiếp nước ngoài đến bất bình đẳng tại các nền kinh tế mới nổi |
Lê Thanh Tùng; Lê
Tuấn Anh |
215 |
2020 |
Thí nghiệm và mô phỏng
ảnh hưởng của nhiệt độ ban đầu và hàm lượng tro bay đến quá trình nhiệt thủy
hóa và tính chất cơ lý của bê tông khối lớn. |
Bùi Anh Kiệt; Nguyễn
Thị Bích Thủy; Nguyễn Trọng Chức |
216 |
2020 |
Đánh giá tác động của
việc tăng thuế bảo vệ môi trường đến hành vi tiêu dùng túi nilon tại TP. HCM |
Tống Hồng Lam; Nguyễn
Minh Nhựt |
217 |
2020 |
Khảo sát thành phần
hóa học và hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase của lá cây vẹt trụ (bruguiera
cylindrica) |
Nguyễn Thị Lệ Thủy;
Bùi Thanh Tùng |
218 |
2020 |
Ứng dụng phương
pháp định lượng trong phân tích dữ liệu đánh giá năng lực nhà thầu phụ trong
dự án xây dựng |
Võ Đăng Khoa; Bùi
Tâm Phúc |
219 |
2020 |
Các nhân tố ảnh hưởng
đến động lực làm việc của nhà quản lý dự án |
Phan Thanh Phương;
Lê Hoàng Duy |
220 |
2020 |
Phát triển các
phương pháp phân tích giới hạn và thích nghi của kết cấu tấm dựa trên tối ưu
nón bậc hai |
Trần Trung Dũng; Lê
Văn Cảnh |
221 |
2020 |
Giải pháp nâng cao
mức độ hài lòng của người học đối với các khóa học trực tuyến ngắn hạn |
Phan Thị Ngọc
Thanh; Nguyễn Thị Thúy Quỳnh; Vương Minh Khoa |
222 |
2020 |
Nghèo đa chiều –
Phân tích và so sánh giữa các nhóm dân tộc thiểu số và đa số tại Việt Nam |
Phạm Quang Anh Thư |
223 |
2020 |
Đô thị hoá và tiêu
dùng năng lượng tại các quốc gia ASEAN - Cách tiếp cận chuỗi thời gian |
Hồ Minh Chí; Võ Hồng
Đức |
224 |
2020 |
The Volatility Risk
of Foreign Currencies at Mutiple Horizons |
Võ Hồng Đức; Nguyễn
Thiện Nhân |
225 |
2020 |
Xây dựng mô hình
đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục đại học trong bối cảnh
cách mạng công nghiệp 4.0 |
Nguyễn Thanh Phong;
Đoàn Hồ Đan Tâm; Dương Tiến Hà My; Huỳnh Đặng Bích Vy; Lê Phúc Loan; Nguyễn
Lê Hoàng Thụy Tố Quyên |
226 |
2020 |
Foreign Investment,
Economic Growth and Environmental Degradation since the 1986 “Economic
Renovation” in Vietnam |
Võ Hồng Đức; Vũ
Quang Vĩnh; Hồ Minh Chí |
227 |
2020 |
Are financial
holding companies’ subsidiaries riskier than bank holding companies’
affiliates? |
Lý Kim Cương |
228 |
2020 |
Nghiên cứu chuyển vị
của công trình gia tải bằng bấc thấm bơm hút chân không. |
Nguyễn Trọng Nghĩa;
Lê Thanh Cường |
229 |
2020 |
Một mô hình phân
tích 2D/3D cho ứng xử kết cấu tấm và vỏ trên cơ sở lý thuyết đàn hồi bậc cao |
TS. Lê Thanh Cường,
Nguyễn Duy Khương; Nguyễn Trọng Phước; Phan Vũ Phương |
230 |
2020 |
Rủi ro thị trường
các ngành của Việt Nam & các nhân tố tác động: Ảnh hưởng của covid -19 |
Ho Minh Chi |
231 |
2020 |
Tác động của
Covid-19 tới tâm lý và thể chất của người dân |
Nguyen Tra My; Le
Kien |
232 |
2021 |
Nghiên cứu đánh giá
khả năng sử dụng các loại gạch phế thải để chế tạo bê tông và vật liệu xây dựng |
TS. Lâm Ngọc Trà
My; TS. Lê Đức Hiền; TS. Nguyễn Duy Liêm; TS. Nguyễn Đức Trọng; ThS. Lê Văn
Bình; KS. Nguyễn Việt Khải; KS. Nguyễn Việt Thanh |
233 |
2021 |
Vốn trí tuệ, quản
trị công ty và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tại Việt Nam |
TS. Vân Thị Hồng
Loan; TS. Võ Hồng Đức; ThS. Trần Phú Ngọc; CN. Hoàng Thị Thu Hiền |
234 |
2021 |
Áp dụng thuật toán
đám mây và mô hình cấu trúc trong phân tích các yếu tố tác động đến chất lượng
cuộc sống của người dân tại TP.Hồ Chí Minh |
NCS.ThS. Huỳnh Đặng
Bích Vy; TS. Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố Quyên; ThS. Dương Tiến Hà My; TS. Nguyễn
Văn Dư; TS. Lê Thái Thường Quân; TS. Nguyễn Thị Mộng Tuyền; ThS. Đoàn Hồ Đan
Tâm; ThS Vũ Bích Ngọc; ThS Nguyễn Thế Hùng; TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh; |
235 |
2021 |
Nghèo đa chiều và
di cư tại Việt Nam - áp dụng logic mờ trong đo lường và phân tích |
TS. Phạm Quang Anh
Thư; TS. Vân Thị Hồng Loan; ThS Nguyễn Thị Phúc Doang; ThS Tống Hồng Lam; ThS
Lê Công Tâm; ThS Bùi Anh Sơn; TS Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố Quyên; CN. Chung Tuyết
Minh |
236 |
2021 |
Nghiên cứu phát triển
các nguồn thức ăn tiện lợi cho việc nhân nuôi loài thiên địch bọ xít mắt to
Geocoris ochropterus (Hemiptera: Geocoridae) và đánh giá khả năng ăn mồi của
chúng trong canh tác an toàn. |
TS Nguyễn Ngọc Bảo
Châu; PGS.TS Nguyễn Bảo Quốc; TS Bùi Phú Nam Anh; ThS Nguyễn Văn Minh; ThS
Bùi Thị Kiều Oanh; Nguyễn Thị Phụng Kiều ( Bảo vệ thực vật); Lê Thụy Tố Như
(CNSH) |
237 |
2021 |
Ứng dụng trí tuệ
nhân tạo (AI) và thuật toán tối ưu để dự báo hư hỏng và tối ưu các thông số của
kết cấu. |
TS Lê Thanh Cường;
ThS Lê Minh Hoàng; ThS Nguyễn Trọng Nghĩa; TS Trần Thanh Danh; Nguyễn Ngọc
Phú ( Học viên cao học ĐH Bách Khoa HCM) |
238 |
2021 |
Ứng dụng mô hình
trí tuệ nhân tạo để dự báo thời tiết dựa trên nhận dạng ảnh bầu trời |
Th.S Lâm Trần Tuấn
Dzi ; Th.S Bùi Huỳnh Thúy Mai; CN Dương Thị Hồng Hà |
239 |
2021 |
Financial
integration and economic growth – A panel analysis in the ASEAN region |
ThS. Hồ Minh Chí;
TS. Võ Hồng Đức |
240 |
2021 |
Measuring National
Intellectual Capital: A Novel Approach |
TS. Võ Hồng Đức;
ThS. Hồ Minh Chí |
241 |
2021 |
The Determinants of
Renewable Energy Consumption: An analysis |
ThS. Võ Thế Anh;
TS. Võ Hồng Đức |
242 |
2021 |
Chất lượng thể chế
và Tài chính bao trùm ở khu vực Châu Á-Thái Bình Dương (Institutional Quality
and Financial Inclusion in the Asia-Pacific Region) |
TS. Vân Thị Hồng
Loan; TS. Võ Hồng Đức; ThS. Nguyễn Thiện Nhân |
243 |
2021 |
Phát triển thuật
toán tối ưu và áp dụng cho một số bài toán kỹ thuật (An improve optimization
algorithm for solving optimization problems) |
TS. Lê Thanh Cường;
ThS. Lê Minh Hoàng |
244 |
2021 |
Phát triển nhà ở tại
Việt Nam: trường hợp tỉnh Lâm Đồng (Housing Development in Vietnam: Lam Dong
Province Case Study) |
TS. Nguyễn Bảo Thành |
245 |
2021 |
Tích hợp trực quan
hóa vào mô hình học khám phá
(Integrating visualization into discovery-learning model) |
PGS. TS. Trần Vĩnh
Phước ; Lê Xuân Trường; |
246 |
2021 |
Phản ứng của chính
phủ và sự chấp hành của người dân trong chống dịch COVID - 19 tại Việt Nam |
Lê Thanh Tùng; Phạm
Tiến Thành |
247 |
2021 |
Lượng mưa đầu đời
và tích lũy vốn con người dài hạn của phụ nữ châu Phi (Early-life Rainfall
and Long-term Human Capital Accumulation of African Woman) |
Nguyễn Trà My; Lê
Kiên |
248 |
2021 |
Biến động khí hậu
và sức khỏe trẻ em (Climate Volatility and Child Health) |
Lê Kiên; Nguyễn Trà
My |
249 |
2021 |
Tác động của sở hữu
nước ngoài đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam |
Dương Quỳnh Nga; Vũ
Thanh Bình; Võ Thị Phương; Nguyễn Văn Điệp |
250 |
2021 |
Ý định học tiếp
chương trình đào tạo khác cùng trường đại học của thế hệ Z |
Cao Minh Trí; Lê Thị
Kim Khang |
251 |
2021 |
Nghiên cứu về ý định
khởi sự kinh doanh xã hội của học viên khối ngành kinh tế |
Bùi Ngọc Tuấn Anh;
Vân Thị Hồng Loan; Phạm Minh |
252 |
2021 |
Vai trò trung gian
và điều tiết của niềm đam mê, tính trung tâm của bản sắc, hình mẫu lý tưởng
và nhân cách đến ý định khởi nghiệp |
Đoàn Thị Thanh
Thúy; Nguyễn Trần Cẩm Linh; Nguyễn Ngọc Đan Thanh |
253 |
2021 |
Nghiên cứu và thiết
lập bài học lập trình theo lý thuyết mã hóa kép (Researching and constituting
a lesson of programming according to the dual-coding theory) |
ThS. Lê Hồng Thi;
Trần Vĩnh Phước; |
254 |
2021 |
Những yếu tố giúp
duy trì ý định tiếp tục học tập của sinh viên – chương trình đào tạo trực tuyến |
ThS. Nguyễn Ngọc
Thông |
255 |
2021 |
Phân tích hệ số
phân bố ứng suất của cọc xi măng đất trong việc xử lý nền đất yếu tại khu vực
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
TS. Võ Nguyễn Phú
Huân |
256 |
2021 |
Bảo quản hạt phấn
cây dưa lưới Cucumis Melo L. |
ThS. Nguyễn Trần
Đông Phương, Mai Thế Sang |
257 |
2021 |
Các nhân tố ảnh hưởng
đến chính sách cổ tức của các công ty tiêu dùng niêm yết trên sở giao dịch chứng
khoán thành phố Hồ Chí Minh |
TS. Nguyễn Kim Phước,
Th.S Phan Ngọc Thùy Như; |
258 |
2021 |
Nghiên cứu hành vi
tiêu thụ bền vững (sustainable consumption): phân tích trường hợp tiêu dùng
thực phẩm hữu cơ tại TP.HCM |
Nguyễn Giang Châu,
Nguyễn Lê Hoàng Thuỵ Tố Quyên; Chung Tuyết Minh ; Trần Duy Mỹ; Tống Hồng Lam;
Phan Hoàng Phúc |
259 |
2021 |
Giải pháp nâng cao
hiệu quả công tác thể dục thể thao tại Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí
Minh (Sloutions to improve the efficiency of sports activity Ho Chi Minh City
Open Unverrsity) |
Võ Nhật Sơn, ThS.
Trình Quốc Trung; |
260 |
2021 |
Áp dụng ma trận
phân tích IPMA trong xây dựng mô hình thu hút đầu tư cho Thành Phố Hồ Chí
Minh |
ThS. Lê Khoa
Nguyên, Nguyễn Giang Châu; Lê Giang Phương Bình; Nguyễn Thế Hùng; Nguyễn Lê Hoàng Thụy Tố
Quyên; Phùng Hoàng Minh |
261 |
2021 |
Bình luận án lệ và
phát triển bản án thành án lệ trong lĩnh vực thừa kế |
TS. Lâm Tố Trang,
Bùi Thị Thu; Huỳnh Thị Kim Lan |
262 |
2021 |
Sự tham gia của người
dân vào quy trình ngân sách tại TP. HCM trong bối cảnh thực hiện mô hình
chính quyền đô thị |
ThS. Lương Thị Thu
Hương |
263 |
2021 |
Hoàn thiện pháp luật
về công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
TS. Nguyễn Thị Tâm,
TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung; TS.Nguyễn Thị Minh Phượng; TS.Lê Nguyễn Quốc
Khang; ThS.Nguyễn Hoàng Thịnh |
264 |
2021 |
Thực trạng pháp luật
về phân cấp quản lý kinh tế ở Việt Nam hiện nay (Real situation of law
construction about decentralized economic management in the VietNam today) |
ThS. Trần Thị Mai
Phước |
265 |
2021 |
Tác động của nền
kinh tế ngầm đến nợ công của các quốc gia khu vực châu Á |
Nguyễn Thị Ánh Như;
Lương Thị Thúy Hường |
266 |
2021 |
Các nhân tố tác động
đến tuân thủ thuế thu nhập doanh nghiệp tại các doanh nghiệp Việt Nam |
Phạm Thị Phương Thảo |
267 |
2021 |
Nghiên cứu khả năng
phục hồi của doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN - SMEs) tại thành phố Hồ Chí Minh
trong bối cảnh Covid 19 |
Trần Minh Ngọc;
Đinh Thị Thu Hiền; Phạm Thị Phương Thảo; Vũ Bích Ngọc; Huỳnh Đặng Bích Vy; Vũ
Nhật Minh |
268 |
2021 |
Nghiên cứu tinh thần
khởi nghiệp của sinh viên các trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thế Hùng,
Ngô Đăng Khoa; Nguyễn Văn Đại; Huỳnh Đặng Bích Vy; Nguyễn Hải Yến; Lê Nguyễn
Khánh Trang |
269 |
2021 |
Năng lực toàn cầu của
sinh viên – nghiên cứu thực nghiệm dành cho sinh viên ngành Luật |
ThS. Nguyễn Hoàng
Thịnh |
270 |
2021 |
Ứng dụng thuật toán
tối ưu cho bài toán cơ đất |
ThS. Tô Thanh Sang;
TS. Lê Thanh Cường |
271 |
2021 |
Phân lớp hình ảnh dựa
trên phân vùng và học sâu |
ThS. Võ Thị Hồng
Tuyết |
272 |
2021 |
Khảo sát một số hoạt
tính sinh học của cao chiết Bí Kỳ Nam (Hydnophytum Formicarum Jack.) |
ThS. Nguyễn Thị Lệ
Thủy, Bùi Thanh Tùng |
273 |
2021 |
Một thuật toán hiệu
quả trong việc chuẩn đoán sức khỏe công trình (An efficient optimization
algorithm for predicting structural health monitoring) |
ThS. Lê Minh Hoàng,
TS. Lê Thanh Cường |
274 |
2021 |
Tận dụng tro bay để
thay thế môt phần côt liệu nhỏ trong vữa xi măng. (Utilization of fly ash to
replace a part of fine aggregate in mortar) |
TS. Nguyễn Thị Bích
Thủy, Bùi Anh Kiệt; |
275 |
2021 |
Wealth Outcomes in
Female Headed Households in Vietnam |
Võ Hồng Đức; Hồ
Minh Chí |
276 |
2021 |
Mô hình đảm bảo chất
lượng khoá học trực tuyến: Thực tiễn xây dựng và áp dụng |
Phan Thị Ngọc
Thanh; Đặng Thị Thảo Ly |
Nguồn: Phòng Hợp tác – Quản lý khoa học
|
HIỆU TRƯỞNG Đã ký Nguyễn Minh Hà |