BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 1122/TB-ĐHM

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 06 năm 2021

 

THÔNG BÁO

Công khai Chỉ tiêu tuyển sinh  năm 2021

 

1.      Trình độ đào tạo: Tiến sĩ

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu

1         

9310101

Kinh tế học

10

2         

9140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

10

3         

9340101

Quản trị kinh doanh

15

4         

9340201

 Tài chính - Ngân hàng

10

5         

9580201

Kỹ thuật xây dựng

10

Tổng chỉ tiêu

55

2.      Trình độ đào tạo: Thạc sĩ

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu

1         

8340101

Quản trị kinh doanh

100

2         

8310301

Xã hội học

20

3         

8310101

Kinh tế học

35

4         

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

48

5         

8220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25

6         

8340201

Tài chính - Ngân hàng

50

7         

8340301

Kế toán

22

8         

8380107

Luật kinh tế

44

9         

8420201

Công nghệ sinh học

30

10     

8480101

Khoa học máy tính

30

11     

8580201

Kỹ thuật xây dựng

25

12     

8580302

Quản lý xây dựng

30

Tổng chỉ tiêu

459

3.      Trình độ đào tạo: Đại học chính quy

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu

Đại học chính quy – Chương trình đại trà

              1           

7220201

Ngôn ngữ Anh

190

              2           

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

85

              3           

7220209

Ngôn ngữ Nhật

140

              4           

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

45

              5           

7310101

Kinh tế

200

              6           

7310301

Xã hội học

110

              7           

7310620

Đông Nam Á học

140

              8           

7760101

Công tác xã hội

100

              9           

7810101

Du lịch

65

           10         

7340101

Quản trị kinh doanh

190

           11         

7340115

Marketing

110

           12         

7340120

Kinh doanh quốc tế

130

           13         

7340201

Tài chính - Ngân hàng

220

           14         

7340301

Kế toán

180

           15         

7340302

Kiểm toán

100

           16         

7340404

Quản trị nhân lực

70

           17         

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

110

           18         

7380101

Luật

120

           19         

7380107

Luật kinh tế

170

           20         

7420201

Công nghệ sinh học

170

           21         

7480101

Khoa học máy tính

150

           22         

7480201

Công nghệ thông tin

210

           23         

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

170

           24         

7510605

Logistics và Quản  lý chuỗi cung ứng

45

           25         

7540101

Công nghệ thực phẩm

80

           26         

7580302

Quản lý xây dựng

100

Đại học chính quy – Chương trình chất lượng cao

              1           

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

190

              2           

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

35

              3           

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

35

              4           

7340101C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

250

              5           

7340201C

Tài chính ngân hàng Chất lượng cao

200

              6           

7340301C

Kế toán Chất lượng cao

140

              7           

7380107C

Luật kinh tế Chất lượng cao

90

              8           

7420201C

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

40

              9           

7480101C

Khoa học máy tính Chất lượng cao

50

           10         

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây Chất lượng cao

40

Liên thông từ trung cấp lên đại học chính quy

1

7340101

Quản trị kinh doanh

20

2

7340301

Kế toán

20

3

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

20

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

30

5

7480101

Khoa học máy tính

20

Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

1

7340301

Kế toán

20

2

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

20

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

40

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

20

5

7380107

Luật kinh tế

20

Tổng chỉ tiêu

4,700

4.      Trình độ đào tạo: Đại học hình thức Vừa làm vừa học, Đào tạo từ xa

4.1.           Trình độ đào tạo: Đại học hình thức Vừa làm vừa học

 

STT

Loại hình đào tạo

Chỉ tiêu

1

Vừa làm vừa học

513

2

Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học

80

3

Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học

140

4

Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên

320

 

Tổng chỉ tiêu

1,053

4.2.           Trình độ đào tạo: Đại học hình thức Đào tạo từ xa

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu

1         

7310101

Kinh tế

300

2         

7340101

Quản trị kinh doanh

1,200

3         

7340115

Marketing

150

4         

7340201

Tài chính - Ngân hàng

200

5         

7340301

Kế toán

500

6         

7340302

Kiểm toán

100

7         

7340404

Quản trị nhân lực

300

8         

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

50

9         

7480201

Công nghệ thông tin

50

10     

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

250

11     

7580302

Quản lý xây dựng

50

12     

7220201

Ngôn ngữ Anh

1,250

13     

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

50

14     

7220209

Ngôn ngữ Nhật

50

15     

7310301

Xã hội học

100

16     

7310620

Đông Nam Á học

50

17     

7340120

Kinh doanh quốc tế

200

18     

7380101

Luật

900

19     

7380107

Luật kinh tế

600

20     

7420201

Công nghệ sinh học

50

21     

7480101

Khoa học máy tính

50

22     

7760101

Công tác xã hội

350

23     

7810101

Du lịch

200

Tổng chỉ tiêu

7,000

          Nguồn: Khoa Đào tạo sau đại học, Phòng Quản lý đào tạo, Trung tâm Đào tạo từ xa

HIỆU TRƯỞNG

 

Đã ký

 

Nguyễn Minh Hà